Sắt hộp, thép hộp là vật liệu không thể thiếu trong bất cứ công trình xây dựng nào, đặc biệt là các công trình xây dựng hiện đại. Vì vậy, Godfence xin cung cấp đầy đủ và chi tiết nhất bảng kích thước sắt hộp mạ kẽm, quy cách cũng như trọng lượng của các loại sắt hộp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Các nhà thi công xây dựng cũng như người dân sử dụng các loại sắt, thép hộp phục vụ cho công việc xây dựng đều cần nắm rõ báo giá thép hộp mạ kẽm chuẩn nhất để có thể dự trù chi phí xây dựng.
BẢNG GIÁ SẮT HỘP MẠ KẼM 2022
Stt |
Sắt hộp vuông đen | Sắt hộp chữ nhật đen | ||||||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá | |
1. | 12 x 12 | 0.7 | 1.47 | 28.077 | 10 x 20 | 0.8 | ||
1.0 | 2.03 | 38.773 |
13 x 26 |
0.7 | 2.46 | 46.986 | ||
2 |
14 x 14 |
0.7 | 3.74 | 33.243 | 0.8 | 2.79 | 53.289 | |
0.9 | 2.19 | 41.829 | 0.9 | 3.12 | 59.592 | |||
1.0 | 2.41 | 45.308 | 1.0 | 3.45 | 64.860 | |||
1.1 | 2.63 | 46.205 | 1.2 | 4.08 | 71.400 | |||
1.2 | 2.84 | 48.564 | 1.4 | 4.70 | 80.370 | |||
3 |
16 x 16 |
0.7 | 2 | 38.200 |
20 x 40 |
0.7 | 3.84 | 73.535 |
0.8 | 2.27 | 43.357 | 0.8 | 4.38 | 83.658 | |||
0.9 | 2.53 | 48.323 | 0.9 | 4.90 | 93.500 | |||
1.0 | 2.79 | 52.452 | 1 | 5.43 | 102.084 | |||
1.1 | 3.04 | 53.200 | 1.2 | 6.46 | 113.050 | |||
1.2 | 3.20 | 56.250 | 1.4 | 7.47 | 127.737 | |||
4 |
20 x 20 |
0.7 | 2.53 | 42.504 | 1.6 | 8.46 | 142.128 | |
0.8 | 2.87 | 54.817 |
25 x 50 |
0.7 | 4.83 | 92.253 | ||
0.9 | 3.21 | 61.311 | 0.8 | 5.51 | 105.241 | |||
1.0 | 3.54 | 67.614 | 0.9 | 6.18 | 118.038 | |||
1.2 | 4.2 | 78.960 | 1.0 | 6.84 | 128.592 | |||
1.4 | 4.83 | 90.804 | 1.4 | 7.50 | 141.000 | |||
5 |
25 x 25 |
0.7 | 3.19 | 55.825 | 1.2 | 8.15 | 142.625 | |
0.8 | 3.62 | 61.902 | 1.4 | 9.45 | 161.595 | |||
0.9 | 4.06 | 76.328 |
30 x 60 |
1 | 8.25 | 155.100 | ||
1.0 | 4.48 | 84.224 | 1.1 | 9.05 | 170.140 | |||
1.1 | 4.91 | 85.925 | 1.2 | 9.85 | 172.375 | |||
1.2 | 5.33 | 91.143 | 1.4 | 11.43 | 195.453 | |||
1.4 | 6.15 | 103.320 | 1.8 | 14.53 | 244.104 |
Trên đây là giá sắt hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm phổ biến nhất. Tuy nhiên, giá của các mẫu sắt hộp sẽ có sự thay đổi theo giá thị trường như: giá sắt hộp mạ kẽm 30x60, sắt hộp mạ kẽm 25x25…
>> XEM THÊM: Bảng báo giá hàng rào lưới thép hàn chất lượng tốt giá rẻ nhất 2021
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng ngày càng tăng, chúng tôi xin cung cấp cho khách hàng tiêu chuẩn thép hộp chữ nhật, sắt/thép hộp vuông, kích thước sắt tròn, quy cách sắt, thép hình oval…
Sắt/thép hộp vuông được ứng dụng rất phổ biến trong đời sống, trong đó chủ yếu nhất là dùng trong xây dựng và chế tạo cơ khí. Quy cách sắt hộp vuông rất đa dạng nhằm đáp ứng cho nhu cầu sử dụng ngày càng tăng của khách hàng. Trong đó, phổ biến nhất là những sản phẩm có quy cách dưới đây:
Bảng quy cách sắt/thép hộp vuông mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | |||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | |
12x12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.30 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.60 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.70 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.60 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.20 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Chiều dài sắt hộp có thể cắt ngắn theo nhu cầu sử dụng của khách hàng. Ngoài ra, nếu khách hàng cần sử dụng các kích thước khác có thể liên hệ với chúng tôi để đặt hàng.
Cũng giống như sắt hộp vuông, sắt/ thép hộp chữ nhật Mạ kẽm cũng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Giá sắt hộp mạ kẽm cũng phụ thuộc vào quy cách kích thước của sản phẩm, vì vậy, chúng tôi cung cấp một số quy cách thông dụng dưới đây cho sắt hộp chữ nhật mạ kẽm.
Bảng quy cách, kích thước sắt hộp mạ kẽm hình chữ nhật
Quy cách | Độ dày | |||||||||||||||
0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.7 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Quy cách, Trọng lượng thép hộp chữ nhật cũng có thể thay đổi theo giá cả của thị trường và nhu cầu sử dụng của người dân. Vì vậy, khách hàng có thể cân đối nguồn tài chính để mua vật liệu xây dựng.
So với các loại vật liệu xây dựng khác, các loại sắt hộp mạ kẽm được rất nhiều người ưu tiên sử dụng bởi những ưu điểm nổi bật của nó.
Sắt hộp mạ kẽm có tuổi thọ cao nhờ bản chất của vật liệu có tính bền cộng thêm lớp kẽm phủ bảo vệ bên ngoài chống gỉ sét, bảo vệ hộp kẽm bên trong.
Sản phẩm có độ bền cao nhờ khả năng chịu lực, độ bền hóa học cao, ngăn khả năng bị gỉ sét.
Kích thước sản phẩm đa dạng, đáp ứng được nhu cầu sử dụng cho nhiều công trình hơn.
Lớp phủ bền, không chỉ có tác dụng chống gỉ mà còn bền với va đập, chống trầy xước trong quá trình vận chuyển.
>> XEM NGAY: Bên cạnh đó chúng tôi còn bác mẫu hàng rào sắt đa dạng về nguyên vật liệu cũng như mẫu mã đẹp mắt phù hợp với nhiều công trình hiện nay.
Thiết kế dễ dàng sử dụng và đáp ứng được việc sử dụng cho nhiều công trình khác nhau.
Giá sản phẩm rẻ do chi phí sản xuất thấp, phù hợp với điều kiện sử dụng của đa số người Việt.
Chi phí bảo trì thấp kết hợp với tuổi thọ sản phẩm cao giúp người dùng tiết kiệm chi phí.
Sắt hộp mạ kẽm được sử dụng trong hầu hết các công việc xây dựng, lắp đặt, lắp ráp chế tạo cơ khí… Trong đó tiêu biểu có một số công việc chi tiết như sau:
Sử dụng trong xây dựng: Xây dựng kho xưởng, nhà máy sản xuất, chế biến, xây dựng nhà ở, làm hàng rào sắt, thép quanh nhà ở, khu dân cư, khu công nghiệp, trường học, bệnh viện…
Sử dụng trong cơ khí - chế tạo: ứng dụng làm khung - giàn, giá kệ, bàn ghế trong công việc cơ khí, cầu trục…
Ứng dụng cho một số công việc khác trong đời sống.
Trên đây là một số quy cách, kích thước sắt hộp mạ kẽm được sử dụng phổ biến hiện nay. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp khách hàng có cái nhìn toàn diện hơn về sản phẩm này. Mọi thông tin khác, vui lòng liên hệ với Godfence để được tư vấn trực tiếp.
– Thương hiệu: Công ty TNHH Godfence
– Địa chỉ: Số 99, Đường Nguyễn Tư Giản, P. Phúc Tân, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.
– Hotline: 0963 937 586
– MST: 0108469319
– Website: godfence.vn